171. Nguồn ơn Thành
Vị trí. Xã Sơn Thành, huyện Tuy Hoà. Cách nông trường Sơn Thành 6.5 km về phía đông.
j
=12057,40,, ; l = 109015,00,,Dạng xuất lộ. Nước phun lên từ những khe nứt trong đá cát kết, bồt kết, có chỗ phun lên từ bồi tích, Lưu lượng 11/s.Nước có mang theo bọt khí, nhiệt độ 480C.
Lịch sử: Đoàn 500N đã đến khảo sát trong quá trình lập bản đồ ĐCTV tỷ lệ 1:500.000 năm 1979.
Tính chất lý _ hoá. Mẫu nước lấy ngày 13\12\79 được phân tích tạI Viện Pasteur Nha Trang.
Tính chát vật lý. |
Màu trong |
|
Mùi:không |
Vị: nhạt |
||||
|
Nhiệt độ: 480C |
|
PH:8,4 |
|||||
Độ khoáng hoá: 286,79 mg/l |
|
|
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Canion |
mg/l |
mge/l |
||
HCO3- |
121,30 |
1,99 |
|
Na+ |
75,87 |
3,296 |
||
CO32- |
|
|
|
K+ |
|
|
||
Cl- |
35,50 |
1,00 |
|
Ca2+ |
8,42 |
0,42 |
||
SO4- |
33,07 |
0,69 |
|
Mg2+ |
2,53 |
0,22 |
||
NO2- |
|
|
|
NH4+ |
|
|
||
NO3- |
|
|
|
Fe2+ |
|
|
||
PO4- |
0 |
|
|
Fe3+ |
|
|
||
F- |
7,0 |
0,368 |
|
Al3+ |
|
|
||
|
|
|
|
Mn2+ |
3,10 |
0,112 |
||
Cộng |
196,87 |
4,048 |
|
Cộng |
89,92 |
4,048 |
||
Các hợp phần khác (mg/l): H2SiO3 =72 |
Kiểu hoá học.Nước bicarbonat - clorur natri, khoáng rất thấp
Xếp loại.Nksilic – fluor, nóng vừa