170. Nguồn Phú Sen

Vị trí. Thôn Phú Sen, xã Hoà Định Tây, thị xã Tuy Hoà. Từ thị xã Tuy Hoà theo đường 7 B (Tuy Hoà - Cheo Reo) đi về phía tây khoảng 20km, qua cầu Suối Muồng thì đến thôn Phú Sen. Nguồn nước nằm cách đường chừng 200 m về phía nam.

j = 13o00’23"; l = 109o10’00".

Dạng xuất lộ. Nước phun lên thành nhóm mạch giữa cánh đồng lúa là bồi tích sông Đà Rằng tạo thành một bãi sình lầy kích thước cỡ 20 x100 m. Tại mạch lộ lớn nhất người ta đã xây 2 giếng, mực nước dâng cao trên mặt đất 0,5 m và tự chảy ra từ 2 vòi với lưu lượng 0,3 l/s. Ngoài ra còn có một số điểm lộ dạng thấm rỉ bên bờ vực suối Du Tôm cách điểm lộ chính khoảng 100 m, lưu lượng rất nhỏ.

Lịch sử. Được H. Fontaine đến khảo sát và lấy mẫu phân tích vào năm 1957 [14]. Sau năm 1975 nhiều đơn vị địa chất VN và nước ngoài đã đến nghiên cứu. Năm 1995 Đoàn 703 đã khoan 1 lỗ khoan (lỗ khoan PS1) sâu 100 m gặp NK nóng 710C, mực nước dâng cao trên mặt đất 1,15 m, lưu lượng tự chảy 4 l/s. Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản Nhà nước phê duyệt là: cấp B = 691 m3/ng, cấp C1 = 346 m3/ng.

Tính chất lý - hoá.

 

Chỉ tiêu phân tích

Mẫu 1 (28/4/57)

Viện Pasteur SG

Mẫu 2 (24/2/93)

KRTA New Zealand

Mẫu 3 (27/8/96) LK

Viện Pasteur NT

Tính chất vật lý

trong, không mùi

 

trong, không mùi, vị nhạt

 

T=660C

T=690C

T=710C

pH

8,0

7,88

8,1

Cặn khô, mg/l

510

 

514

Độ khoáng hoá, mg/l

 

690

 

Anion

Mg/l

Mge/l

Mg/l

Mge/l

Mg/l

Mge/l

HCO3-

183,5

3,01

137,0

2,25

165,0

2.700

CO32-

3,0

0,10

 

 

18,0

0,600

CL-

122.0

3,44

152,0

4,29

113,0

3,200

SO42-

63,8

1,33

108,0

2,25

40,0

0,800

NO3-

0,5

0,01

 

 

 

 

SiO32-

102,2

2,69

 

 

 

 

PO43-

6,8

0,21

 

 

 

 

F-

3,5

0,18

 

 

 

 

Cộng

485,3

10,97

463,0

9,19

338,4

7,426

Cation

Mg/l

Mge/l

Mg/l

Mge/l

Mg/l

Mge/l

Na+

224,4

9,76

184,0

8,00

140,0

6,1

K+

7,9

0,20

6,9

0,176

 

 

Ca2+

15,5

0,78

16,0

0,798

24,0

1,2

Mg2+

1,2

0,10

0,83

0,070

1,0

0,08

Fe2+

Vết

 

0,09

0,003

0,04

 

Al3+

1,0

0,11

 

 

 

 

Li+

 

 

0,13

0,018

 

 

Cộng

250,0

10,95

207,95

9,065

165,04

7,38

Các hợp phần khác

 

SiO2 =75

H2SiO3 =70

Kiểu hoá học. Nước clorur bicarbonat nảti, khoáng hoá thấp.

Xếp loại. Nksilic _ fluor, rất nóng