130. Nguồn
Đông NghènVị trí. Thôn Đông Nghèn, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch.
j
= 17o39’40"; l = 106o26’00".Dạng xuất lộ. Nước lộ thành dải kéo dài 50 m, rộng 1,2 đến 1,4 m ven theo bờ suối và trong bãi bồi, lưu lượng ước chừng 0,2 l/s. Nước có mùi hắc, vị chát, mang theo nhiều bọt khí.
Lịch sử. Nguồn nước được Đoàn 207 khảo sát và đưa lên bản đồ địa chất 1:200.000 vùng Mahaxay - Đồng Hới, (tờ Võ Thuận) năm 1984.
Tính chất lý - hoá.
Tính chất vật lý. Màu: trong Nhiệt độ: 430C Độ khoáng hoá: 14269 mg/l |
|
Mùi: hắc Vị: chát, mặn pH: 6,5 |
||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
322,50 |
5,30 |
|
Na+ |
5078,86 |
220,82 |
Cl- |
8520,00 |
240,00 |
|
Ca2+ |
|
|
SO42- |
25,00 |
0,52 |
|
Mg2+ |
305,00 |
25,00 |
Cộng |
8877,30 |
245,82 |
|
Cộng |
5383,86 |
243,82 |
Kiểu hoá học. Nước clorur natri, khoáng hoá rất cao.
Xếp loại. Nước nóng vừa.