123. Nguồn Bản Tạt
Vị trí. Xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp. Nguồn nước nằm ở ngã ba suối Bản Đúa và suối Bản Tạt 1,5 km về phía đông bắc, cách Bản Khạng 2 km về phía tây bắc.
j
= 19o25’20"; l = 105o17’20".Dạng xuất lộ. Nước chảy ra từ các khe nứt của granit biotit rất rắn chắc thành một nhóm mạch lộ với lưu lượng tổng cộng khoảng 1 l/s. Nước có mùi hơi tanh. Quanh mạch lộ và dọc theo dòng chảy quan sát thấy nhiều kết tủa vàng nâu.
Lịch sử. Nguồn nước được Liên đoàn BĐĐC khảo sát và đưa lên bản đồ địa chất miền Bắc Việt Nam tỉ lệ 1:500.000 năm 1971. Sau đó nhiều đơn vị địa chất đã đến khảo sát.
Tính chất lý - hoá.
Chỉ tiêu |
Mẫu 1 (10/2/72). |
Mẫu 2 (15/3/75). |
||
Tính chất vật lý |
trong, mùi hơi tanh, vị nhạt |
trong, mùi hơi tanh, vị nhạt |
||
|
T=370C |
T=370C |
||
pH |
7,2 |
7,15 |
||
Cặn khô, mg/l |
312 |
413 |
||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
326,35 |
5,330 |
341,09 |
5,59 |
Cl- |
5,40 |
0,151 |
7,00 |
0,20 |
SO42- |
10,00 |
0,21 |
29,80 |
0,62 |
PO43- |
1,07 |
0,033 |
|
|
Cộng |
342,82 |
5,724 |
377,89 |
6,41 |
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
Na+ |
4,00 |
0,172 |
41,15 |
1,79 |
K+ |
10,00 |
0,260 |
|
|
Ca2+ |
82,00 |
4,100 |
87,50 |
4,07 |
Mg2+ |
9,36 |
0,767 |
6,68 |
0,55 |
Fe2+ |
1,54 |
0,083 |
0 |
|
Al3+ |
3,30 |
0,367 |
0 |
|
Mn+ |
0,08 |
0,002 |
|
|
NH4+ |
|
|
0,02 |
|
Cộng |
110,28 |
5,751 |
129,33 |
6,41 |
Các hợp phần khác, mg/l |
CO2 = 416,2 |
H4SiO4 = 77 |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat calci, khoáng hoá rất thấp.
Xếp loại. NK silic, ấm (có thể NK carbonic).