TỈNH NGHỆ AN
122. Nguồn Bản Bọ
Vị trí. Bản Bọ, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp. Từ ga cầu Giát đi về phía tây theo con đường ô tô đi Quỳ Châu. Qua thị trấn Thái Hoà 20 km phía trái có một con đường ô tô lâm nghiệp đi vào Bản Khạng, thì rẽ phải về phía đông bắc theo con đường mòn chừng 1 km đến mạch nước.
j
= 19o28’30"; l = 105o16’40".Dạng xuất lộ. Nước chảy ra từ khe nứt của đá vôi dăm kết, dọc lòng suối Huổi Gié. Lưu lượng 5 l/s.
Lịch sử. Đoàn 54 đã khảo sát trong quá trình lập bản đồ NK miền Bắc năm 1970.
Tính chất lý - hoá.
Chỉ tiêu |
Mẫu 1 (5/70). |
Mẫu 2 (15/3/75). |
||
Tính chất vật lý |
trong, không mùi, |
trong, không mùi, |
||
|
T=310C |
T=310C |
||
pH |
6,0 |
7,46 |
||
Độ khoáng hoá, mg/l |
460 |
525,46 |
||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
333,97 |
5,47 |
363,68 |
5,96 |
Cl- |
6,07 |
0,17 |
6,74 |
0,190 |
SO42- |
2,88 |
0,06 |
21,40 |
0,446 |
NO3- |
2,40 |
0,034 |
|
|
Cộng |
345,32 |
5,734 |
391,82 |
6,596 |
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
Na+ |
8,12 |
0,350 |
33,24 |
1,46 |
Ca2+ |
97,90 |
4,900 |
93,19 |
4,650 |
Mg2+ |
5,28 |
0,434 |
6,08 |
0,500 |
Fe2+ |
1,51 |
0,050 |
|
|
Cộng |
112,82 |
5,734 |
132,51 |
6,596 |
Các hợp phần khác mg/l |
|
H4SiO4 = 26 |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat calci, khoáng hoá thấp.
Xếp loại. Nước ấm.