116. Nguồn Giao Thuận (Lỗ khoan 35)
Vị trí. Xã Giao Thuận, huyện Giao Thuỷ.
j
= 20o17’00"; l = 106o27’50".Dạng xuất lộ. NK xuất hiện trong lỗ khoan 35 sâu 1200m. đã thử vỉa ở 3 đoạn.
1. Đoạn thử vỉa: 101-103 m.
2. Đoạn thử vỉa: 155-161 m
3. Đoạn thử vỉa: 1197m.
Lịch sử: Lỗ khoam do Đoàn 36K thi công năm 1973 trong quá trình tìm kiếm dầu khí
Tính chất lý - hoá. Mẫu nước lấy ở 3 đoạn thử vỉa, được phân tích tại PTN Dầu khí, kết quả như sau:
Chỉ tiêu |
Mẫu 1 (24/8/73) LK35 PTN Dầu khí |
Mẫu 2 (15/8/73) |
Mẫu 3 (29/11/73) LK35 |
|||
Tính chất vật lý |
trong, không mùi, mặn |
trong, không mùi, mặn |
trong, không mùi, mặn |
|||
|
T = 35,70C |
T=33,80C |
|
|||
Độ khoáng hoá, mg/l |
11377,91 |
14098,08 |
7544,94 |
|||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
353,90 |
5,800 |
604,07 |
9,588 |
909,15 |
14,431 |
Cl- |
6783,69 |
191,321 |
8298,83 |
233,77 |
3841,10 |
108,200 |
SO42- |
11,52 |
0,240 |
13,58 |
0,283 |
|
|
Br- |
17,79 |
0,220 |
30,16 |
0,380 |
17,16 |
0,210 |
I- |
|
|
|
|
1,03 |
0,010 |
Cộng |
7166,90 |
197,581 |
8946,64 |
244,021 |
4768,44 |
122,851 |
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
Na+ + K+ |
3640,24 |
158,271 |
4308,56 |
187,328 |
2619,25 |
113,880 |
Ca2+ |
140,68 |
7,034 |
288,58 |
14,429 |
76,91 |
3,845 |
Mg2+ |
322,74 |
26,541 |
459,50 |
38,291 |
45,34 |
3,778 |
NH4+ |
103,75 |
5,750 |
90,00 |
4,990 |
35,00 |
1,940 |
Cộng |
4207,41 |
197,596 |
5146,64 |
244,535 |
2776,5 |
123,443 |
Các hợp phần khác mg/l |
HBO2 = 3,6 |
HBO2 = 4,8 H2SiO3 = 12,9 |
HBO2 = 26,66 H2SiO3 = 42,28 |
Kiểu hoá học. Nước clorur natri, khoáng hoá rất cao.
Xếp loại. NK brom - iođ - bor; ấm.