TỈNH NAM
ĐỊNH115. Nguồn Giao An (Lỗ khoan 60)
Vị trí. Xã Giao An, huyện Giao Thuỷ.
j
= 20o14’45"; l = 106o36’35".Dạng xuất lộ. NK xuất hiện trong lỗ khoan 60. đã thử vỉa ở 2 đoạn:
1. Đoạn thử vỉa ở 1436-1468 m.
2. Đoạn thử vỉa ở 2170-2184 m.
Lưu lượng 16 m3/ng; độ hạ thấp 347 m. Mực nước tĩnh = 0 m.
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 36 K thi công năm 1975 trong quá trình tìm kiếm đánh giá dầu khí.
Tính chất lý - hoá. Mẫu nước lấy ở 2 đoạn thử vỉa, được phân tích tại PTN Dầu khí, kết quả như sau:
Chỉ tiêu |
Mẫu 1 (28/1/75), LK60 Đoạn 1436 - 1468 mPTN Dầu khí |
Mẫu 2 (13/9/75), LK60 PTN Dầu khí |
||
Tính chất vật lý |
trong, không mùi, rất mặn |
trong, không mùi, rất mặn |
||
Độ khoáng hoá, mg/l |
31870,75 |
29065,20 |
||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
1128,81 |
17,917 |
967,12 |
15,850 |
Cl- |
18064,53 |
94,950 |
1656,00 |
467,044 |
SO42- |
401,62 |
8,367 |
191,11 |
3,981 |
B- |
|
|
98,60 |
2,250 |
Br- |
60,94 |
0,760 |
61,19 |
0,77 |
I- |
|
|
4,16 |
0,032 |
Cộng |
19655,9 |
537,104 |
17882,18 |
489,927 |
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
Na+ + K+ |
11658,46 |
507,088 |
10851,28 |
471,794 |
Ca2+ |
452,84 |
22,642 |
248,50 |
12,425 |
Mg2+ |
66,88 |
5,500 |
32,80 |
2,733 |
Fe3+ |
0,14 |
0,010 |
|
|
NH4+ |
34,00 |
1,880 |
50,40 |
2,790 |
Cộng |
12212,32 |
537,12 |
11182,98 |
489,742 |
Các hợp phần khác mg/l |
HBO2 = 2,1 H2SiO3 = 28,18 |
|
Kiểu hoá học. Nước clorur natri, khoáng hoá rất cao.
Xếp loại. NK brom - iođ - bor (không có số liệu về nhiệt độ).