109. Nguồn Quang Bình (Lỗ khoan 101)
Vị trí. Xã Quang Bình, huyện Kiến Xương.
j
= 20o23’15"; l = 106o23’40".Dạng xuất lộ. NK xuất hiện ở lỗ khoan 101 sâu 3100 m, được thử vỉa ở 3 đoạn.
1- Đoạn thử vỉa 70 m, lưu lượng 1,72 m3/ng; độ hạ thấp 5,88 m.
2- Đoạn thử vỉa 262-272 m, lưu lượng 198 m3/ng; độ hạ thấp 19,56 m.
3- Đoạn thử vỉa 2674-2680 m.
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 36K thi công trong quá trình tìm kiếm dầu khí.
Tính chất lý - hoá. Kết quả phân tích mẫu ở 2 hệ tầng Vĩnh Bảo và Phong Châu như sau.
Chỉ tiêu phân tích |
Mẫu 1 (15/3/74), LK101 Đoạn 262-272 mPTN Dầu khí |
Mẫu 2 (30/4/75), LK101 Đoạn 2674-2680 mPTN Dầu khí |
||
Tính chất vật lý |
T=350C |
T=1370C |
||
pH |
|
|
||
Độ khoáng hoá, mg/l |
7735 |
25.064,89 |
||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
445,42 |
7,070 |
1067,80 |
17,50 |
Cl- |
4338,46 |
122,210 |
14110,25 |
397,953 |
SO42- |
|
|
211,42 |
4,401 |
NO2- |
4,2 |
0,091 |
|
|
Br- |
14,36 |
0,180 |
45,61 |
0,57 |
I- |
0,41 |
|
3,14 |
0,020 |
Cộng |
4802,85 |
129,55 |
1543,22 |
420,444 |
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
Na+ + K+ |
2826,39 |
122,886 |
9437,85 |
410,502 |
Ca2+ |
49,78 |
2,489 |
132,34 |
6,603 |
Mg2+ |
48,58 |
4,048 |
6,08 |
0,500 |
NH4+ |
7,5 |
0,42 |
50,40 |
2,793 |
Cộng |
2932,25 |
129,84 |
9626,67 |
420,398 |
Các hợp phần khác mg/l |
|
HBO2 = 235,14 |
Kiểu hoá học. Nước clorur natri, khoáng hoá rất cao.
Xếp loại. - NK brom - iođ - bor, quá nóng (đoạn thử vỉa 3).
- NK brom, ấm (đoạn thử vỉa 2).