TỈNH HẢI DƯƠNG
103. Nguồn Hải Dương (Lỗ khoan 608A)
Vị trí: Thị xã Hải Dương.
j
= 20o56’00"; l = 106o17’30".Lỗ khoan nằm ngay trong khuôn viên bệnh viện thị xã.
Dạng xuất lộ. NK được phát hiện trong lôc khoan sâu 220 m. Mực nước nằm dưới mặt đất 0,46 m. Bơm nước thí nghiệm với độ hạ thấp 10,49 m cho lưu lượng 16,8 l/s.
Lịch sử: Lỗ khoan do Đoàn 58 thi công năm 1978 trong quá trình tìm kiếm nước dưới đất vùng Nam Sách - Hải Dương.
Tính chất lý - hoá.
Chỉ tiêu phân tích |
Mẫu 1 (6/6/78) LK608A |
Mẫu 2 (14/7/78) LK608A |
||
Tính chất vật lý |
trong, không mùi, nhạt |
|
||
|
T=32,80C |
T=32,80C |
||
pH |
6,00 |
6,64 |
||
Độ khoáng hoá, mg/l |
704,2 (tổng ion) |
621,89 (tổng ion) |
||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
29,40 |
0,490 |
|
|
Cl- |
398,92 |
11,250 |
359,71 |
10,990 |
SO42- |
29,64 |
0,627 |
35,50 |
0,739 |
Cộng |
457,96 |
12,357 |
395,21 |
11,729 |
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
Na+ |
114,24 |
4,967 |
121,94 |
5,304 |
Ca2+ |
70,14 |
3,500 |
66,93 |
3,340 |
Mg2+ |
31,86 |
2,620 |
37,21 |
3,060 |
Fe2+ |
20,00 |
0,716 |
0,40 |
0,014 |
Fe3+ |
|
|
0,20 |
0,011 |
NH4+ |
10,00 |
0,554 |
|
|
Cộng |
246,24 |
12,357 |
226,68 |
11,729 |
Các hợp phần khác mg/l |
|
H2SiO3 = 104 |
Kiểu hoá học. Nước clorur natri - calci - magnesi.
Xếp loại. NK silic - ấm.