TỈNH LẠNG SƠN
97. Nguồn Xuân Tình
Vị trí. Xã Xuân Tình, huyện Lộc Bình.
j
= 21o50’00"; l = 106o54’15".Dạng xuất lộ. Nguồn nước lộ ra ở ruộng cói, dưới lớp than bùn.
Lịch sử. Đoàn 54 đã đến khảo sát năm 1975.
Tính chất lý - hoá. Mẫu nước lấy ngày 11/6/75, được phân tích tại Liên đoàn 2 ĐCTV.
Tính chất vật lý. Màu: vàng đục Nhiệt độ: 240C Độ khoáng hoá: 1641,09 mg/l |
|
Mùi: tanh Vị: lợ pH: 7,78 |
||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
244,00 |
4,00 |
|
Na+ |
142,00 |
6,19 |
Cl- |
10,49 |
0,29 |
|
Ca2+ |
245,40 |
12,25 |
SO42- |
879,20 |
18,30 |
|
Mg2+ |
50,30 |
4,14 |
NO3- |
0,60 |
|
|
Fe2+ |
|
|
As- |
|
|
|
Mn2+ |
0,10 |
|
Cộng |
1134,29 |
22,59 |
|
Cộng |
437,80 |
22,59 |
Các hợp phần khác (mg/l): H2SiO3 = 70 |
Kiểu hoá học. Nước sulfat calci - natri, khoáng hoá vừa.
Xếp loại. NK silic.