92. Nguồn Bản Rừng
Vị trí. Bản Rừng, huyện Sơn Dương. Nằm cách đường 28 (Tuyên Quang - Đạo Viện ) khoảng 1,5 km.
j
= 21o57’20"; l = 105o30’10".Dạng xuất lộ. Nước chảy ra từ đá vôi bên bờ trái suối trên một đoạn dài 50 m cao hơn
Lịch sử. Đoàn 54 đã khảo sát trong quá trình lập bản đồ NK miền Bắc năm 1973.
Tính chất lý - hóa. Mẫu lấy ngày 15/12/73, được phân tích tại trường ĐHDK HN.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: nhạt Nhiệt độ: 31oC pH: 7,56 Độ khoáng hoá: 547,41 mg/l |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
270,92 |
4,44 |
|
Na2+ + K+ |
56,8 |
2,47 |
Cl- |
7,09 |
0,20 |
|
Ca2+ |
73,95 |
3,69 |
SO42- |
123,92 |
2,58 |
|
Mg2+ |
10,09 |
0,83 |
NO3- |
|
Fe2+ |
3,5 |
0,12 |
||
Br- |
|
Al3+ |
1,08 |
0,11 |
||
Cộng |
402,03 |
7,22 |
|
Cộng |
145,38 |
7,22 |
Các hợp phần khác (mg/l): H2SiO3 = 20 |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat - sulfat calci - natri, khoáng hoá rất thấp.
Xếp loại. Nước ấm.