90. Nguồn Quảng Ngần
Vị trí. Xã Quảng Ngần, huyện Vị Xuyên. Từ Tuyên Quang theo quốc lộ 2 đi về phía Hà Giang, đến thị trấn Vạt cách thị xã Hà Giang 29 km rẽ trái theo một con đường đất đi 6 km vượt qua một con suối, đi tiếp 1km theo đường mòn thì đến.
j
= 22o37’00"; l = 104o51’40".Dạng xuất lộ. Nước nóng xuất lộ thành 2 mạch : mạch 1 nằm dưới lòng suối, lưu lượng khoảng 1 l/s mạch 2 lộ bên bờ phải của suối cách mạch 1 chừng 15 m, lưu lượng khoảng 0,5 l/s.
Lịch sử. Từ trước chưa thấy một văn liệu nào nói đến nguồn nước nóng này. Năm 1992 nhóm khảo sát thuộc đề tài "Nước miền núi" của Liên đoŕn 2 ĐCTV đã đến lấy mẫu phân tích.
Tính chất lý - hoá.
Chỉ tiêu phân tích |
Mẫu 1 (4/3/92),Mạch 1 Liên đoŕn 2 ĐCTV |
Mẫu 2 (4/3/92),Mạch 2 Liên đoŕn 2 ĐCTV |
||
Tính chất vật lý |
trong, không mùi, nhạt |
trong, không mùi, nhạt |
||
|
T = 55oC |
T = 60oC |
||
pH |
7,4 |
8,3 |
||
Cặn khô, mg/l |
225 |
288 |
||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
125,09 |
2,050 |
118,91 |
1,95 |
Cl- |
20,49 |
0,578 |
15,78 |
0,445 |
SO42- |
9,61 |
0,2 |
21,61 |
0,45 |
Cộng |
155,19 |
2,828 |
171,38 |
3,345 |
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
Na+ |
50,83 |
2,211 |
70,77 |
3,078 |
K+ |
1,38 |
0,06 |
1,16 |
0,03 |
Ca2+ |
7,52 |
0,375 |
6,01 |
0,3 |
Mg2+ |
0,30 |
0,025 |
||
Fe3+ |
vết |
vết |
|
|
Cộng |
60,03 |
2,671 |
77,94 |
3,408 |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat natri, khoáng hóa rất thấp.
Xếp loại. Nước nóng vừa.
Tình trạng sử dụng. Dân địa phương đến tắm giặt và lấy nước uống.