1.2.2. Đặc điểm các xă vùng đệm v­ườn quốc gia

Trên vùng núi đá vôi rộng lớn của 12 xă vùng đệm, dân sinh sống thư­a thớt, tập trung chủ yếu ven các sông lớn như­ sông Chày, sông Son và các thung lũng có suối phía đông và đông bắc của VQG. Một dải rộng lớn dọc biên giới Việt - Lào là vùng hoang vắng không có ng­ười ở.

Một số đặc điểm chính về đời sống kinh tế xă hội:

- Là các xă vùng sâu xa nhất của tỉnh Quảng B́nh cũng như­ của Việt Nam, đời sống kinh tế xă hội của ngư­ời dân c̣n gặp nhiều khó khăn.

- Sản xuất nông nghiệp đóng vai tṛ chủ đạo trên 90% số hộ. Nền nông nghiệp c̣n lạc hậu, ít đ­ược chú trọng đầu tư­, năng suất thấp. Việc canh tác nư­ơng rẫy vẫn rất phổ biến ở các thôn bản có đất rừng và đất đồi núi

- Chăn nuôi chủ yếu là trâu, ḅ, lợn, gia cầm, nuôi cá trên các ao hồ hoặc các sông suối. Tuy có tiềm năng, nhưng chăn nuôi chư­a phát triển. Giống chư­a đư­ợc cải thiện. Bệnh dịch của vật nuôi ch­ưa đư­ợc kiểm soát.

- Về lâm nghiệp, các hoạt động chủ yếu là tham gia nhận khoán bảo vệ rừng. Các hoạt động th­ường xuyên là khai thác các sản phẩm từ rừng như­ săn bắt động vật, lấy gỗ, củi, song mây, cây thuốc.

- Nguồn thu nhập khác chủ yếu từ làm thuê khai thác đá, mang vác hàng hoá.

- Cơ sở hạ tầng về giao thông, thuỷ lợi, điện, y tế, giáo dục ch­ưa phát triển, đời sống văn hoá, xă hội của người dân c̣n gặp nhiều khó khăn..

Bảng 1.3. Diện tích, dân số và mật độ dân số các xă vùng đệm đến 31.12.1997

 

TT

 

Diện tích (km2)

Số hộ

Số khẩu

Mật độ người/ km2

Toàn xă

Trong VQG

Toàn xă

Trong VQG

Toàn xă

Trong VQG

 

Tổng

3.433,45

1.479,45

 

95

 

475

15,3

 

Minh Hoá

 

 

 

59

 

324

13,4

1

Dân Hoá

363,62

47,45

714

-

4.446

-

12,2

2

Hoá Sơn

180,07

130,45

212

-

1.434

-

8,0

3

Trung Hoá

94,40

14,70

800

-

4.755

-

50,0

4

Th­ượng Hoá

346,26

301,25

456

59

2.545

324

7,0

 

Bố Trạch

 

 

 

36

 

151

21,4

5

Tân Trạch

362,81

345,00

36

36

151

151

0,4

6

Thư­ợng Trạch

725,71

547,25

246

-

1.308

-

1,8

7

Phúc Trạch

60,10

11,75

1.724

-

8.794

-

146,0

8

Xuân Trạch

176,97

31,90

964

-

4.926

-

28,0

9

Sơn Trạch

101,20

49,70

1.647

-

8.235

-

81,0

10

Phú Định

153,58

-

501

-

2.405

-

16,0

11

H­ưng Trạch

95,12

-

2.146

-

10.081

-

106,0

 

Quảng Ninh

773,61

-

589

-

3.396

-

4,4

12

Trư­ờng Sơn

773,61

-

589

-

3.396

-

4,4

Nguồn: Tài liệu Hồ sơ di sản thiên nhiên VQG Phong Nha - Kẻ Bàng, 2000

Bảng 1.4. Cơ cấu dân số các xă vùng đệm của VQG Phong Nha - Kẻ Bàng

TT

Tổng dân số

Độ tuổi lao động

Tổng

Nam

Nữ

Tổng

Nam

Nữ

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

1

Dân Hoá

4446

2220

2226

2020

1002

1018

2

Hoá Sơn

1434

707

727

661

315

346

3

Trung Hoá

4755

2362

2392

2236

1101

1135

4

Th­ượng Hoá

2545

1260

1285

1160

543

617

5

Tân Trạch

151

72

79

70

34

36

6

Th­ượng Trạch

1308

635

673

624

294

330

7

Phúc Trạch

8794

4305

4489

4187

1968

2219

8

Xuân Trạch

4926

2421

2505

2351

1094

1257

9

Sơn Trạch

8235

4005

4230

3937

1854

2083

10

Phú Định

2405

1187

1218

1148

540

608

11

H­ưng Trạch

10081

4901

5180

4812

2248

2564

12

Tr­ường Sơn

3396

1665

1731

1637

798

839

Nguồn: Tài liệu Hồ sơ di sản thiên nhiên VQG Phong Nha - Kẻ Bàng, 2000